Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | BaseTi |
Chứng nhận: | ISO9001:2015 |
Số mô hình: | TS002 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | Không giới hạn MOQ. |
Giá bán: | CONTACT US |
chi tiết đóng gói: | External: wooden box packaging; Bên ngoài: bao bì hộp gỗ; Inside: an inner packing |
Thời gian giao hàng: | 10~18 ngày |
Điều khoản thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 10.000 tấn/tháng |
Thông tin chi tiết |
|||
Nguồn gốc | Trung Quốc | Hàng hiệu | BaseTi |
---|---|---|---|
Chứng nhận | ISO9001:2015 | Số mô hình | TS002 |
Lớp vật liệu: | ASTM F67 (Mỹ), ISO 5832-2 (Châu Âu) | Tiêu chuẩn sản xuất: | ASTM B863 (Mỹ), EN ISO 24034 (Châu Âu) |
Thành phần vật liệu: | Ti-6Al-4V (xuất hợp kim thường sử dụng) | trường ứng dụng: | Hàng không vũ trụ, cấy ghép y tế, ô tô |
Chiều kính: | 1.75mm (thường dùng cho in 3D) | Sức căng: | 900-1050 MPa (điển hình cho Ti-6Al-4V) |
kéo dài: | 10-15% | Độ nóng chảy: | 1668°C |
độ tinh khiết: | 99,5% Ti | Bề mặt hoàn thiện: | Mượt mà, được làm sạch bằng axit |
Điểm nổi bật: | Các bộ phận titan in 3D ASTM B863,dây cuộn titan 1,75mm |
Sợi titan cho in 3D Ti-6Al-4V Tiêu chuẩn ASTM F67 và ISO 5832-2 Sợi titan cuộn
*Nếu bạn có bất kỳ yêu cầu nào vềtùy chỉnhSợi titan cho in 3D, chúng tôi sẽ rất vui khi thảo luận thêm về các thông số kỹ thuật với bạn và cung cấp một báo giá.
*Khả năng sản xuất của chúng tôi hiệu quả, và các kênh logistics của chúng tôi được phát triển tốt.
Sợi titan cho các thông số kỹ thuật in 3D |
|
Tên sản phẩm | In 3D sợi titan |
Phòng ứng dụng | Hàng không vũ trụ, cấy ghép y tế, ô tô |
Chất liệu | ASTM F67 (Mỹ), ISO 5832-2 (Châu Âu) |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM B863 (Mỹ), EN ISO 24034 (Châu Âu) |
Khả năng dẫn điện | 2.8x10^6 S/m |
Chống ăn mòn | Tuyệt vời trong hầu hết các môi trường |
Mật độ | 4.43 g/cm^3 (thông tin bổ sung cho Ti-6Al-4V) |
Từ khóa |
Ti-6Al-4V hoặc TC4 Sợi titan In 3D kim loại titan |
Sợi titan cho in 3D: Khả năng mở khóa với tiêu chuẩn ASTM F67 và ISO 5832-2
Trong lĩnh vực sản xuất phụ gia luôn phát triển, sự lựa chọn vật liệu đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu quả và độ tin cậy của sản phẩm cuối cùng.Nhập Titanium Wire cho in 3D - một game changer trong lĩnh vực chế tạo tiên tiếnĐược sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như ASTM F67 ở Hoa Kỳ và ISO 5832-2 ở châu Âu, dây titanium này nổi bật như biểu tượng của chất lượng và hiệu suất.
Khi thảo luận về sợi titan cho in 3D, người ta không thể bỏ qua tầm quan trọng của Ti-6Al-4V.Ti-6Al-4V đã thiết lập tiêu chuẩn vàng trong nhiều ngành công nghiệpĐược sản xuất bởi các nhà sản xuất titan nổi tiếng, như BaseTi, đảm bảo rằng người dùng đang nhận được một sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn được công nhận trên toàn cầu.
Sự vượt trội của titan được nhấn mạnh thêm khi bạn xem xét việc sản xuất nó theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn nghiêm ngặt này.Các thông số kỹ thuật ASTM F67 và ISO 5832-2 đảm bảo rằng Sợi Titanium cho in 3D không chỉ có chất lượng cao hơn mà còn phù hợp trong tính chất của nó qua các lô, một khía cạnh quan trọng khi xem xét sản xuất quy mô lớn.
Nhưng tại sao chọn sợi titanium cho in 3D từ một nhà máy titanium có uy tín hoặc nhà cung cấp như BaseTi?
Kết luận, đối với các doanh nghiệp và cá nhân muốn tận dụng sức mạnh của in 3D,đảm bảo sử dụng các vật liệu chất lượng cao như sợi titan cho in 3D từ các nhà sản xuất titan đáng tin cậy như BaseTi có thể đánh vần sự khác biệt giữa bình thường và đặc biệtNhắm vào tương lai của sản xuất với sự tự tin, được hỗ trợ bởi các tiêu chuẩn được công nhận trên toàn cầu như ASTM F67 và ISO 5832-2.
Trong lĩnh vực in 3D đang phát triển, sợi titan giữ một vị trí quan trọng, thường đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn công nghiệp như ASTM F67, ISO 5832-2, ASTM B863, và EN ISO 24034.Bảng dưới đây phác thảo các tính chất vật lý chính mà bạn muốn xem xét:
Nhóm (ASTM F67/ISO 5832-2) |
Độ bền kéo (MPa) | Chiều dài (%) | Sức mạnh năng suất (MPa) | Tiêu chuẩn (ASTM B863/EN ISO 24034) |
---|---|---|---|---|
Mức 1 | 240-370 | 24 | 170-310 | ASTM B863 |
Mức 2 | 340-450 | 20 | 280-410 | ASTM B863 |
Mức 3 | 450-620 | 18 | 380-540 | EN ISO 24034 |
Lớp 4 | 550-800 | 15 | 480-650 | EN ISO 24034 |
Thành phần hóa học của sợi titan là một yếu tố hấp dẫn khác trong việc lựa chọn nó cho các ứng dụng in 3D. Bảng dưới đây minh họa ngắn gọn thành phần hóa học:
Nhóm (ASTM F67/ISO 5832-2) | O (tối đa %) | N (tối đa %) | C (tối đa %) | Fe (tối đa %) |
H (tối đa %) |
Tiêu chuẩn (ASTM B863/EN ISO 24034) |
---|---|---|---|---|---|---|
Mức 1 | 0.18 | 0.03 | 0.08 | 0.20 | 0.015 | ASTM B863 |
Mức 2 | 0.25 | 0.03 | 0.08 | 0.30 | 0.015 | ASTM B863 |
Mức 3 | 0.35 | 0.05 | 0.08 | 0.30 | 0.015 | EN ISO 24034 |
Lớp 4 | 0.40 | 0.05 | 0.08 | 0.50 | 0.015 | EN ISO 24034 |